Xem Hợp Tuổi Âm Lịch
Thiên can · Địa chi · Ngũ hành
Đối chiếu can chi, hành bản mệnh và mức độ cát hung để biết cách hóa giải/nuôi dưỡng tình cảm.
Nhập Thông Tin
Tính can chi, ngũ hành và độ hợp
10 Thiên Can
- Giáp (Mộc dương), Ất (Mộc âm)
- Bính (Hỏa dương), Đinh (Hỏa âm)
- Mậu (Thổ dương), Kỷ (Thổ âm)
- Canh (Kim dương), Tân (Kim âm)
- Nhâm (Thủy dương), Quý (Thủy âm)
12 Địa Chi
- Tý (Chuột), Sửu (Trâu), Dần (Hổ), Mão (Mèo)
- Thìn (Rồng), Tỵ (Rắn), Ngọ (Ngựa), Mùi (Dê)
- Thân (Khỉ), Dậu (Gà), Tuất (Chó), Hợi (Lợn)
Ngũ Hành Tương Sinh Tương Khắc
Tương sinh: Mộc sinh Hỏa → Hỏa sinh Thổ → Thổ sinh Kim → Kim sinh Thủy → Thủy sinh Mộc
Tương khắc: Mộc khắc Thổ → Thổ khắc Thủy → Thủy khắc Hỏa → Hỏa khắc Kim → Kim khắc Mộc
Lục Hợp & Tam Hợp
Lục hợp: Tý-Sửu, Dần-Hợi, Mão-Tuất, Thìn-Dậu, Tỵ-Thân, Ngọ-Mùi
Tam hợp: Thân-Tý-Thìn (Thủy), Dần-Ngọ-Tuất (Hỏa), Hợi-Mão-Mùi (Mộc), Tỵ-Dậu-Sửu (Kim)